Cho mình hỏi khi edit thường xuất cụm từ như sau: tà nịnh đính ánh mắt (邪佞的眼神) tức là ánh mắt thế nào nhỉ. Thân!
- thiên phú = bẩm sinh - bất đồng = khác biệt - thân nhân = người thân - bất tri bất giác = nhận thấy, cảm thấy, vô tình, có ý định - thân cận = thân thiết, gần gũi, thân mật - có chút = hơi. VD: có chút giật mình = hơi giật mình - kinh người = khác thường, làm ngạc nhiên - ngoài ý muồn = ngoài ý muốn, bất ngờ - nghĩ = ngờ (tùy ngữ cảnh) - âu yếm = mến, thương - trợ giúp = giúp đỡ - tính toán = dự định - về sau = sau này. Tương lai (cũng có thể dịch là sau này) - đạm mạc = lạnh nhạt - từ ái = thương bao dung - chậm rãi = từ từ, chầm chậm - làm cho = làm cho, để, khiến - chính là... = ngay cả..., cho dù... (tùy ngữ cảnh) - kỳ = ra - nhân nhân quỷ quỷ = người ra người quỷ ra quỷ - hảo cảm = thiện cảm, ấn tượng tốt, có cảm tình - chân chính = - cố nhiên = dĩ nhiên, tất nhiên - dị thường = lạ thường - ...cao thấp = dưới... - đảo mắt = trong nháy mắt - thưởng thức = tán thưởng, thích - vô thanh vô tức = im hơi lặng tiếng, tiếng động - (bị) hách liễu nhất đại khiêu = (bị) dọa nhảy dựng - mỹ nhân đích nê-phrit ôn hương = (người đẹp/ mỹ nhân) trắng mềm ngát hương - ôn nhu = dịu dàng - cơ hồ = gần như, hầu như, suýt nữa - chính mình = tự mình (tùy ngữ cảnh) - vấn đề = sao (tùy ngữ cảnh). VD: nó như vậy vấn đề sao ? -> nó như vậy sao chứ? - phỉ nhổ = khinh bỉ - ngoại trừ... = ngoài... ra - hống = lừa (ý xấu), dỗ dành (ý tốt) - sủng = cưng chìu - ái = thương - sủng ái = chìu - chiếu cố = săn sóc, chăm sóc
@khanhhoa666 : tùy ngữ cảnh mà edit bạn nhé, có thể viết là: ánh nhìn nịnh nọt, ánh mắt lấy lòng, liếc mắt lấy lòng...
@ruacon95: nghĩa của nó là về 1 cái j đó xấu xa làm cho con ng ta mụ mị đầu óc, dẫn ng khác vào con đường sai lầm